Mùa xuân là mùa của muôn hoa nở rộ, khoe sắc. Chắc hẳn Bé đã được ngắm nhìn rất nhiều các loài hoa rực rỡ, yêu kiều trong những chuyến du xuân cùng gia đình. Vậy Bé có tự hỏi liệu những loài hoa đáng yêu kia sẽ được gọi tên như thế nào trong tiếng Anh không nhỉ?
nfl shop coupon code Lace Front Wigs adidas yeezy boost 350 official nfl shop nike air jordan womens high top wig shops lace front wig adidas shoes for sale sales of air jordan jordan shoes sale wholesale sex toys nfl team shop dallas cowboys jersey adidas store houston buy sex toys
Trong bài viết ngày hôm nay, hãy cùng Vietchild tìm hiểu về tất cả từ vựng chủ đề Flowers – các loài hoa thân thuộc nhất nhé. Ngoài ra, Vietchild sẽ mang đến cho bé các từ vựng để miêu tả về vẻ đẹp, mùi thơm của các bạn hoa này nữa nhé!
Từ vựng về tên các loài hoa thường gặp nhất
- daisy /ˈdeɪzi/ : hoa cúc
- rose /rəʊz/ : hoa hồng
- tulip /ˈtjuːlɪp/ : hoa tu-lip
- sunflower /ˈsʌnflaʊər/ : hoa hướng dương
- violet /ˈvaɪələt/ : hoa vi-ô-lét
- lily /ˈlɪli/ : hoa huệ tây; hoa loa kèn
- cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/ : hoa xương rồng
- bougainvillea /ˌbuːɡənˈvɪliə/ : hoa giấy
- cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà
- flamboyant /flæmˈbɔɪənt/ : hoa phượng
- gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə /: hoa đồng tiền
- lotus /ˈloʊtəs/ : hoa sen
- apricot blossom /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/ : hoa mai
- cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ : hoa đào
- dandelion /ˈdændɪlaɪən/ : hoa bồ công anh
- moss rose /mɔːs roʊz/ : hoa mười giờ
- hydrangea /haɪˈdreɪndʒə/ : cẩm tú cầu
- narcissus /nɑːrˈsɪsəs/ : hoa thuỷ tiên
- carnation /kɑːˈneɪʃən/ : hoa cẩm chướng
- mimosa /mɪˈmoʊsə/ : hoa xấu hổ; hoa trinh nữ
- gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/ : hoa lay-ơn
- forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/ : hoa lưu ly
- camellia /kəˈmiːliə /: hoa trà
- frangipani /ˌfrændʒiˈpæni/ : hoa sứ
- dahlia /ˈdæliə/ : hoa thược dược
- hibiscus /hɪˈbɪskəs/ : hoa dâm bụt
- lilac /ˈlaɪlək/: hoa tử đinh hương
- tuberose /ˈtjuːbərəʊz/ : hoa huệ
- Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: hoa oải hương
Từ vựng chỉ các bộ phận của hoa
- flower /flaʊər/ : bông hoa
- leaf /liːf/ : lá
- root /ruːt/ : rễ
- stem /stem/ : thân hoa
- petals /’pɛtəl/ : cánh hoa
- pollen /’pɑlən/ : phấn hoa
- sepals /’sɛpəl/ : đài hoa
- stamen /’steɪmən/ : nhị hoa
- pistil /’pɪstɪl/ : nhụy hoa
- anthers /’ænθər/ : bao phấn
Từ vựng để miêu tả vẻ đẹp của hoa
- fresh /freʃ/ : tươi
- Abloom /ə’blum/ : nở rộ
- Beautiful /’bjutəfəl/ : xinh đẹp
- Beautiful /’bjutəfəl/ : xinh đẹp
- Blooming /’blumɪŋ/ : nở
- Elegant /’ɛləɡənt/ : thanh lịch
- Charming /’ʧɑrmɪŋ/ : duyên dáng
- aroma /ə’roʊmə/ : mùi thơm (nồng nhưng dễ chịu)
- sweet /swit/ : ngọt ngào
- comforting /’kʌmfɝrtɪŋ/ : dễ chịu
Đọc thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGÀY QUỐC TẾ HẠNH PHÚC