Ngày Quốc tế Hạnh phúc 20/03 (International Day of Happiness), là ngày lễ được Liên hợp quốc lựa chọn để tôn vinh niềm hạnh phúc của con người trên thế giới.
Trong dịp Quốc tế hạnh phúc sắp tới, bé hãy cùng lan tỏa tình yêu và chia sẻ niềm hạnh phúc của mình với người thân, gia đình và mọi người xung quanh nhé!
Đừng quên ôn lại ngay các từ vựng và cấu trúc câu để thể hiện custom team uniforms adidas yeezy boost 700 custom nba jerseys nfl jerseys custom jerseys adidas for sale nike air max 270 womens nike air max excee womens nfl apparel custom apparel nfl shop coupon cheap nfl football jerseys wig sales cheap sex toys jordan nike air niềm vui hân hoan qua bài viết dưới đây với Vietchild nhé!
Từ vựng thể hiện cảm xúc vui mừng cho Bé
- Excited /ɪkˈsaɪtɪd/: phấn khích, hứng thú
- Amused /ə’mju:zd/ : vui vẻ
- Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc
- Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hạnh phúc
- Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình
- Great /ɡreɪt/: tuyệt vời
- Happy /ˈhæpi/: hạnh phúc
- Over the moon /ˈəʊvə(r) ðə muːn/: rất sung sướng
- Overjoyed /ˌəʊvəˈdʒɔɪd/: cực kỳ hứng thú.
- Positive /pɒzətɪv/: lạc quan
- Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
- Wonderful /ˈwʌndəfl/: tuyệt vời
- Terrific /təˈrɪfɪk/: tuyệt vời
- Overwelmed /ˌoʊvərˈwelmd / choáng ngợp
- Blissful /ˈblɪs.fəl/: may mắn
- Elated /iˈleɪ.tɪd/: phấn khởi
- Glad /ɡlæd/: vui mừng
Các thành ngữ (idiom) tiếng Anh thể hiện sự hạnh phúc cho bé
- In a good mood (phrase): A cheerful state of mind: đang rất vui, (trái nghĩa với In a bad mood: đang rất không vui).
- Cry out of happiness: Cry when we are happy: la hét, khóc vì sung sướng.
- On cloud nine: A person who is on cloud nine is very happy because something wonderful has happened: Vui như trên chín tầng mây.
- On top of the world: If someone is on top of the world, they are blissfully or triumphantly happy: diễn tả tâm trạng đang rất hạnh phúc, lâng lâng.
- Full of the joys of spring: happy and full of energy: Cảm thấy rất tốt, rất hân hoan, năng lượng tràn trề.
- Grin from ear to ear: to have a broad, enthusiastic smile: cười to, cười ngoác miệng.
- Happy camper: Someone who is happy with their situation: Chỉ một người rất hài lòng và thỏa mãn với cuộc sống của chính họ, không than phiền bất cứ điều gì và yêu phong cách sống của chính mình.
- Music to your ears: If something is music to your ears, the information that you receive makes you feel very happy: dùng để diễn tả niềm vui khi bản thân nhận được tin vui mừng hoặc một điều gì đó khiến ta cảm thấy hạnh phúc.
- Jump for joy: to be extremely happy and pleased: Nhảy cẫng lên vì vui sướng.
- Life is just a bowl of cherries: Life is wonderful or very pleasant: cuộc sống như một tô Cheery, => cuộc sống tươi đẹp, vô lo nghĩ.
- Stars in one’s eyes: If someone has stars in their eyes, they are looking extremely happy: Cảm thấy vui vẻ, lạc quan, vô lo vô nghĩ.
- Walking on air: When you are happy and excited because of a pleasant event that makes you feel as if you are floating, you are walking on air: Cảm thấy vui, lâng lâng như đi trên không khí hay đi trên mây vậy.
- Over the moon: If you are over the moon about something, you are very happy about it: Vui vẻ, mãn nguyện về điều gì đó.