SIGN IN YOUR ACCOUNT TO HAVE ACCESS TO DIFFERENT FEATURES

CREATE AN ACCOUNT FORGOT YOUR PASSWORD?

FORGOT YOUR DETAILS?

AAH, WAIT, I REMEMBER NOW!

CREATE ACCOUNT

ALREADY HAVE AN ACCOUNT?
HOTLINE: 098.988.0615
EMAIL: info@vietchild.vn
  • SIGN UP
  • LOGIN

Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

VIETCHILD CENTER - TRUNG TÂM TIẾNG ANH TRẺ EM ĐI ĐẦU VỀ NUÔI DƯỠNG TÌNH YÊU HỌC TẬP

HOTLINE: 098.988.0615
Email: info@gmail.com

VIETCHILD ENGLISH CENTER
Cơ sở 1: Số 3, đường 2.2, khu đô thị Gamuda Garden, Hoàng Mai, Hà nội <br> Cơ sở 2: Số 11, LeParc, Công viên Yên Sở, Hoàng Mai, Hà nội

Open in Google Maps
  • VỀ VIETCHILD
    • Giới thiệu chung
    • Quy trình đăng ký
    • Tuyển dụng
  • VIETCHILD ONLINE
    • Free Online Cambridge YLE Tests
    • Luyện Nghe-Nói-Đọc-Viết
    • JOLLY PHONICS
      • SAVING PRINCESS JOLLY KIDS
      • SAVING PRINCESS JOLLY ELEMENTARY
  • CHƯƠNG TRÌNH HỌC
    • Jolly Phonics
    • Tiếng Anh mẫu giáo
    • Tiếng Anh thiếu nhi
    • Tiếng Anh thiếu niên
  • NGOẠI KHÓA
  • LUYỆN THI TIẾNG ANH
    • Luyện thi Cambrige Starters
    • Luyện thi Cambridge Movers
    • Luyện thi Cambridge Flyers
    • Luyện thi Toefl Primary
    • Luyện thi Toefl Junior
    • Luyện thi ViOlympic
  • GÓC TƯ VẤN
    • Tích điểm đổi quà
    • Kinh nghiệm dạy tiếng Anh
    • Bên con mỗi ngày
    • Mỗi đứa trẻ là 1 thiên tài
    • Tin tức – Sự kiện
  • LIÊN HỆ
18/03/2022 / Published in Cùng bé học tiếng Anh, Vocabulary A-Z, Vocabulary A-Z.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGÀY QUỐC TẾ HẠNH PHÚC

Ngày Quốc tế Hạnh phúc 20/03 (International Day of Happiness), là ngày lễ được Liên hợp quốc lựa chọn để tôn vinh niềm hạnh phúc của con người trên thế giới.

Trong dịp Quốc tế hạnh phúc sắp tới, bé hãy cùng lan tỏa tình yêu và chia sẻ niềm hạnh phúc của mình với người thân, gia đình và mọi người xung quanh nhé!

Đừng quên ôn lại ngay các từ vựng và cấu trúc câu để thể hiện niềm vui hân hoan qua bài viết dưới đây với Vietchild nhé!

Từ vựng thể hiện cảm xúc vui mừng cho Bé

  • Excited /ɪkˈsaɪtɪd/: phấn khích, hứng thú
  • Amused /ə’mju:zd/ : vui vẻ
  • Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc
  • Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hạnh phúc
  • Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình
  • Great /ɡreɪt/: tuyệt vời
  • Happy /ˈhæpi/: hạnh phúc
  • Over the moon /ˈəʊvə(r) ðə muːn/: rất sung sướng
  • Overjoyed /ˌəʊvəˈdʒɔɪd/: cực kỳ hứng thú.
  • Positive /pɒzətɪv/: lạc quan
  • Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
  • Wonderful /ˈwʌndəfl/: tuyệt vời
  • Terrific /təˈrɪfɪk/: tuyệt vời
  • Overwelmed /ˌoʊvərˈwelmd / choáng ngợp
  • Blissful /ˈblɪs.fəl/: may mắn
  • Elated /iˈleɪ.tɪd/: phấn khởi
  • Glad /ɡlæd/: vui mừng

Các thành ngữ (idiom) tiếng Anh thể hiện sự hạnh phúc cho bé

Tu-vung-chu-de-Hanh-Phuc

  • In a good mood (phrase): A cheerful state of mind: đang rất vui, (trái nghĩa với In a bad mood: đang rất không vui).
  • Cry out of happiness: Cry when we are happy: la hét, khóc vì sung sướng.
  • On cloud nine: A person who is on cloud nine is very happy because something wonderful has happened: Vui như trên chín tầng mây.

Tu-vung-chu-de-Hanh-Phuc

  • On top of the world: If someone is on top of the world, they are blissfully or triumphantly happy: diễn tả tâm trạng đang rất hạnh phúc, lâng lâng.
  • Full of the joys of spring: happy and full of energy: Cảm thấy rất tốt, rất hân hoan, năng lượng tràn trề.
  • Grin from ear to ear: to have a broad, enthusiastic smile: cười to, cười ngoác miệng.
  • Happy camper: Someone who is happy with their situation: Chỉ một người rất hài lòng và thỏa mãn với cuộc sống của chính họ, không than phiền bất cứ điều gì và yêu phong cách sống của chính mình.
  • Music to your ears: If something is music to your ears, the information that you receive makes you feel very happy: dùng để diễn tả niềm vui khi bản thân nhận được tin vui mừng hoặc một điều gì đó khiến ta cảm thấy hạnh phúc.

Tu-vung-chu-de-Hanh-Phuc

  • Jump for joy: to be extremely happy and pleased: Nhảy cẫng lên vì vui sướng.
  • Life is just a bowl of cherries: Life is wonderful or very pleasant: cuộc sống như một tô Cheery, => cuộc sống tươi đẹp, vô lo nghĩ.
  • Stars in one’s eyes: If someone has stars in their eyes, they are looking extremely happy: Cảm thấy vui vẻ, lạc quan, vô lo vô nghĩ.
  • Walking on air: When you are happy and excited because of a pleasant event that makes you feel as if you are floating, you are walking on air: Cảm thấy vui, lâng lâng như đi trên không khí hay đi trên mây vậy.
  • Over the moon: If you are over the moon about something, you are very happy about it: Vui vẻ, mãn nguyện về điều gì đó.

Tu-vung-chu-de-Hanh-Phuc

 

Ba Mẹ hãy Like fanpage Vietchild Center và Join Group Cùng bé học tiếng Anh để tìm hiểu thêm về các chương trình học tiếng Anh hiệu quả cho bé nhé!
——————————–
VIETCHILD ENGLISH CENTER
Nurturing the love of learning English
☎ 0917792911 – 0989880615 (Zalo)
🌐 vietchild.vn
🏠 Số 7, đường 2.3, KĐT Gamuda Gardens, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội
Fanpage: Vietchild Center
Group: Cùng bé học tiếng Anh mỗi ngày
Tagged under: Quốc tế hạnh phúc, Từ vựng theo chủ đề

What you can read next

Phương pháp dạy tiếng anh cho trẻ cần TRÁNH “GẤP”
Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh bằng phiên âm
Hành động sai lầm của bố mẹ khiến con thất bại trong cuộc sống

SỰ KIỆN SẮP TỚI

No upcoming events

LIKE Facebook Vietchild Nhé

LIKE Facebook Vietchild Nhé
  • GET SOCIAL
Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

© All rights reserved. 2012-2017 VietChild English Center

TOP Call Now Button