Đối với mỗi gia đình người Việt, mâm ngũ quả ngày Tết là vô cùng quan trọng vì nó thể hiện lòng thành kính đối với tổ tiên và đạo lý uống nước nhớ nguồn. Và thú chơi hoa ngày Tết đã trở thành một nghệ thuật, một nét đẹp gắn với bản sắc văn hóa dân tộc từ bao đời nay, cứ như là không có hoa thì không có Tết.
Tiếp nối chủ đề Từ vựng tiếng Anh ngày Tết, Vietchild muốn chia sẻ với bạn các loại hoa, quả thường gặp trong ngày Tết cổ truyền. Cùng theo dõi video bên dưới để bổ sung vốn từ vựng của mình nhé!
1. Banana / bəˈnɑːnə / Quả chuối
2. Fig /fɪɡ/ Quả sung
3. Finger citron /ˈfɪŋ.ɡər ˈsɪtr(ə)n/ Quả phật thủ
4. Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
5. Kumquat tree /ˈkʌmkwɒt triː/: Cây quất
6. Orange /’ɔrindʤ/ Quả cam
7. Papaya /pə’paiə/ Quả đu đủ
8. Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/ Quả dứa
9. Pomelo / ˈpɒmələʊ / Quả bưởi
10. Tangerine /ˌtæn.dʒəˈriːn/ Quả quýt
11. Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/ Quả dưa hấu
12. Apricot blossom /’eiprikɔt ‘blɔsəm /: Hoa mai
13. Daisy /ˈdeɪ.zi/ Hoa cúc
14. Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/ Hoa cúc vạn thọ
15. Orchid flower /ˈɔː.kɪd flaʊər/ Hoa lan
16. Peach blossom /pi:tʃ ‘blɔsəm /: Hoa đào