SIGN IN YOUR ACCOUNT TO HAVE ACCESS TO DIFFERENT FEATURES

CREATE AN ACCOUNT FORGOT YOUR PASSWORD?

FORGOT YOUR DETAILS?

AAH, WAIT, I REMEMBER NOW!

CREATE ACCOUNT

ALREADY HAVE AN ACCOUNT?
HOTLINE: 098.988.0615
EMAIL: info@vietchild.vn
  • SIGN UP
  • LOGIN

Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

VIETCHILD CENTER - TRUNG TÂM TIẾNG ANH TRẺ EM ĐI ĐẦU VỀ NUÔI DƯỠNG TÌNH YÊU HỌC TẬP

HOTLINE: 098.988.0615
Email: info@gmail.com

VIETCHILD ENGLISH CENTER
Cơ sở 1: Số 3, đường 2.2, khu đô thị Gamuda Garden, Hoàng Mai, Hà nội <br> Cơ sở 2: Số 11, LeParc, Công viên Yên Sở, Hoàng Mai, Hà nội

Open in Google Maps
  • VỀ VIETCHILD
    • Giới thiệu chung
    • Quy trình đăng ký
    • Tuyển dụng
  • VIETCHILD ONLINE
    • Free Online Cambridge YLE Tests
    • Luyện Nghe-Nói-Đọc-Viết
    • JOLLY PHONICS
  • CHƯƠNG TRÌNH HỌC
    • Jolly Phonics
    • Tiếng Anh mẫu giáo
    • Tiếng Anh thiếu nhi
    • Tiếng Anh thiếu niên
  • NGOẠI KHÓA
  • LUYỆN THI TIẾNG ANH
    • Luyện thi Cambrige Starters
    • Luyện thi Cambridge Movers
    • Luyện thi Cambridge Flyers
    • Luyện thi Toefl Primary
    • Luyện thi Toefl Junior
    • Luyện thi ViOlympic
  • GÓC TƯ VẤN
    • Tích điểm đổi quà
    • Kinh nghiệm dạy tiếng Anh
    • Bên con mỗi ngày
    • Mỗi đứa trẻ là 1 thiên tài
    • Tin tức – Sự kiện
  • LIÊN HỆ
09/02/2018 / Published in Cùng bé học tiếng Anh, GÓC MẸ VÀ BÉ

Từ vựng tiếng Anh ngày Tết: Chủ đề Hoa Quả ngày Tết

Đối với mỗi gia đình người Việt, mâm ngũ quả ngày Tết là vô cùng quan trọng vì nó thể hiện lòng thành kính đối với tổ tiên và đạo lý uống nước nhớ nguồn. Và thú chơi hoa ngày Tết đã trở thành một nghệ thuật, một nét đẹp gắn với bản sắc văn hóa dân tộc từ bao đời nay, cứ như là không có hoa thì không có Tết.

Tiếp nối chủ đề Từ vựng tiếng Anh ngày Tết, Vietchild muốn chia sẻ với bạn các loại hoa, quả thường gặp trong ngày Tết cổ truyền. Cùng theo dõi video bên dưới để bổ sung vốn từ vựng của mình nhé!

1. Banana / bəˈnɑːnə / Quả chuối
2. Fig /fɪɡ/ Quả sung
3. Finger citron /ˈfɪŋ.ɡər ˈsɪtr(ə)n/ Quả phật thủ
4. Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
5. Kumquat tree /ˈkʌmkwɒt triː/: Cây quất
6. Orange /’ɔrindʤ/ Quả cam
7. Papaya /pə’paiə/ Quả đu đủ
8. Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/ Quả dứa
9. Pomelo / ˈpɒmələʊ / Quả bưởi
10. Tangerine /ˌtæn.dʒəˈriːn/ Quả quýt
11. Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/ Quả dưa hấu
12. Apricot blossom /’eiprikɔt ‘blɔsəm /: Hoa mai
13. Daisy /ˈdeɪ.zi/ Hoa cúc
14. Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/ Hoa cúc vạn thọ
15. Orchid flower /ˈɔː.kɪd flaʊər/ Hoa lan
16. Peach blossom /pi:tʃ ‘blɔsəm /: Hoa đào

 

Tagged under: hoa, hoa quả, hoa quả ngày tết, quả, Tết, tiếng Anh, từ vựng

What you can read next

Hướng dẫn đăng nhập hệ thống trực tuyến Vietchild
Từ vựng chủ đề “Fruits – các loại quả”
A1-A2: 9 hoạt động rèn luyện kỹ năng đọc cho bé 8 – 12 tuổi
  • GET SOCIAL
Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

© All rights reserved. 2012-2017 VietChild English Center

TOP