
20 từ vựng chủ đề “School objects – Dụng cụ trường học”
Bài tập từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về các loại dụng cụ trường học thông qua hình ảnh và âm thanh trực quan sinh động . Bố mẹ hãy hướng dẫn bé nhấp chuột vào hình ảnh để khám phá điều bất ngờ nhé !

Book /bʊk/

board /bɔːd/

Chair /tʃeər/

Chalk /tʃɔːk/

Compasses /ˈkʌmpəsɪz/

Crayon /“>ˈkreɪ.ɒn/

Desk /desk/

Eraser /ɪˈreɪ.zər/

Glue /ɡluː/

Ink pot /ɪŋk pɒt/

Marker pen /ˈmɑː.kər pen /

Palette /ˈpæl.ət/

Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/

pen /pen/

Pencil /ˈpen.səl/

Ruler /ˈruː.lər/

Schoolbag /ˈskuːl.bæɡ/

Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/

Notebook /ˈnəʊt.bʊk/

pencil-case /ˈpen.səl ˌkeɪs/