SIGN IN YOUR ACCOUNT TO HAVE ACCESS TO DIFFERENT FEATURES

CREATE AN ACCOUNT FORGOT YOUR PASSWORD?

FORGOT YOUR DETAILS?

AAH, WAIT, I REMEMBER NOW!

CREATE ACCOUNT

ALREADY HAVE AN ACCOUNT?
HOTLINE: 098.988.0615
EMAIL: info@vietchild.vn
  • SIGN UP
  • LOGIN

Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

VIETCHILD CENTER - TRUNG TÂM TIẾNG ANH TRẺ EM ĐI ĐẦU VỀ NUÔI DƯỠNG TÌNH YÊU HỌC TẬP

HOTLINE: 098.988.0615
Email: info@gmail.com

VIETCHILD ENGLISH CENTER
Cơ sở 1: Số 3, đường 2.2, khu đô thị Gamuda Garden, Hoàng Mai, Hà nội <br> Cơ sở 2: Số 11, LeParc, Công viên Yên Sở, Hoàng Mai, Hà nội

Open in Google Maps
  • VỀ VIETCHILD
    • Giới thiệu chung
    • Quy trình đăng ký
    • Tuyển dụng
  • VIETCHILD ONLINE
    • Free Online Cambridge YLE Tests
    • Luyện Nghe-Nói-Đọc-Viết
    • JOLLY PHONICS
  • CHƯƠNG TRÌNH HỌC
    • Jolly Phonics
    • Tiếng Anh mẫu giáo
    • Tiếng Anh thiếu nhi
    • Tiếng Anh thiếu niên
  • NGOẠI KHÓA
  • LUYỆN THI TIẾNG ANH
    • Luyện thi Cambrige Starters
    • Luyện thi Cambridge Movers
    • Luyện thi Cambridge Flyers
    • Luyện thi Toefl Primary
    • Luyện thi Toefl Junior
    • Luyện thi ViOlympic
  • GÓC TƯ VẤN
    • Tích điểm đổi quà
    • Kinh nghiệm dạy tiếng Anh
    • Bên con mỗi ngày
    • Mỗi đứa trẻ là 1 thiên tài
    • Tin tức – Sự kiện
  • LIÊN HỆ
22/03/2022 / Published in Cùng bé học tiếng Anh

Từ vựng chủ đề Flowers – các loài hoa cho bé

Mùa xuân là mùa của muôn hoa nở rộ, khoe sắc. Chắc hẳn Bé đã được ngắm nhìn rất nhiều các loài hoa rực rỡ, yêu kiều trong những chuyến du xuân cùng gia đình. Vậy Bé có tự hỏi liệu những loài hoa đáng yêu kia sẽ được gọi tên như thế nào trong tiếng Anh không nhỉ?

nfl shop coupon code Lace Front Wigs adidas yeezy boost 350 official nfl shop nike air jordan womens high top wig shops lace front wig adidas shoes for sale sales of air jordan jordan shoes sale wholesale sex toys nfl team shop dallas cowboys jersey adidas store houston buy sex toys

Trong bài viết ngày hôm nay, hãy cùng Vietchild tìm hiểu về tất cả từ vựng chủ đề Flowers – các loài hoa thân thuộc nhất nhé. Ngoài ra, Vietchild sẽ mang đến cho bé các từ vựng để miêu tả về vẻ đẹp, mùi thơm của các bạn hoa này nữa nhé!

Từ vựng về tên các loài hoa thường gặp nhất

tu-vung-chu-de-hoa

  • daisy /ˈdeɪzi/ : hoa cúc
  • rose /rəʊz/ : hoa hồng
  • tulip /ˈtjuːlɪp/ : hoa tu-lip

tu-vung-chu-de-hoa

  • sunflower /ˈsʌnflaʊər/ : hoa hướng dương
  • violet /ˈvaɪələt/ : hoa vi-ô-lét
  • lily /ˈlɪli/ : hoa huệ tây; hoa loa kèn
  • cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/ : hoa xương rồng
  • bougainvillea /ˌbuːɡənˈvɪliə/ : hoa giấy

tu-vung-chu-de-hoa

  • cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà
  • flamboyant /flæmˈbɔɪənt/ : hoa phượng
  • gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə /: hoa đồng tiền
  • lotus /ˈloʊtəs/ : hoa sen

tu-vung-chu-de-hoa

  • apricot blossom /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/ : hoa mai
  • cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ : hoa đào
  • dandelion /ˈdændɪlaɪən/ : hoa bồ công anh
  • moss rose /mɔːs roʊz/ : hoa mười giờ

tu-vung-chu-de-hoa

  • hydrangea /haɪˈdreɪndʒə/ : cẩm tú cầu
  • narcissus /nɑːrˈsɪsəs/ : hoa thuỷ tiên
  • carnation /kɑːˈneɪʃən/ : hoa cẩm chướng
  • mimosa /mɪˈmoʊsə/ : hoa xấu hổ; hoa trinh nữ
  • gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/  : hoa lay-ơn
  • forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/ : hoa lưu ly

tu-vung-chu-de-hoa

  • camellia /kəˈmiːliə /: hoa trà
  • frangipani /ˌfrændʒiˈpæni/ : hoa sứ
  • dahlia /ˈdæliə/ : hoa thược dược
  • hibiscus /hɪˈbɪskəs/ : hoa dâm bụt
  • lilac /ˈlaɪlək/: hoa tử đinh hương
  • tuberose /ˈtjuːbərəʊz/ : hoa huệ
  • Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: hoa oải hương

tu-vung-chu-de-hoa

Từ vựng chỉ các bộ phận của hoa

Tu-vung-chu-de-cac-loai-hoa

  • flower /flaʊər/ : bông hoa
  • leaf /liːf/ : lá
  • root /ruːt/ : rễ
  • stem /stem/ : thân hoa
  • petals /’pɛtəl/ : cánh hoa
  • pollen /’pɑlən/ : phấn hoa
  • sepals /’sɛpəl/ : đài hoa
  • stamen /’steɪmən/ : nhị hoa
  • pistil /’pɪstɪl/ : nhụy hoa
  • anthers /’ænθər/ : bao phấn

Từ vựng để miêu tả vẻ đẹp của hoa

Tu-vung-chu-de-cac-loai-hoa

  • fresh /freʃ/ : tươi
  • Abloom /ə’blum/ : nở rộ
  • Beautiful /’bjutəfəl/ : xinh đẹp
  • Beautiful /’bjutəfəl/ : xinh đẹp
  • Blooming /’blumɪŋ/ : nở
  • Elegant /’ɛləɡənt/ : thanh lịch
  • Charming /’ʧɑrmɪŋ/ : duyên dáng
  • aroma /ə’roʊmə/ : mùi thơm (nồng nhưng dễ chịu)
  • sweet /swit/ : ngọt ngào
  • comforting /’kʌmfɝrtɪŋ/ : dễ chịu

Đọc thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGÀY QUỐC TẾ HẠNH PHÚC

Ba Mẹ hãy Like fanpage Vietchild Center và Join Group Cùng bé học tiếng Anh để tìm hiểu thêm về các chương trình học tiếng Anh hiệu quả cho bé nhé!
——————————–
VIETCHILD ENGLISH CENTER
Nurturing the love of learning English
☎ 0917792911 – 0989880615 (Zalo)
? vietchild.vn
? Số 7, đường 2.3, KĐT Gamuda Gardens, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội
Fanpage: Vietchild Center
Group: Cùng bé học tiếng Anh mỗi ngày

What you can read next

Phương pháp dạy tiếng anh cho trẻ cần TRÁNH “GẤP”
Chứng chỉ Starters
Chứng chỉ Cambridge Starters là gì? Cấu trúc bài thi chi tiết
Từ vựng chủ đề “Body parts – Các bộ phận cơ thể”
  • GET SOCIAL
Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

© All rights reserved. 2012-2017 VietChild English Center

TOP