20 từ vựng chủ đề “Family members – Các thành viên trong gia đình”

Aunt /ɑːnt/: cô, dì, thím, mợ, bác gái

Baby /ˈbeɪ.bi/: đứa bé mới sinh, trẻ thơ

Brother /ˈbrʌð.ər/: anh, em trai

Cousin /ˈkʌz.ən/: anh/em họ

Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái

Father /ˈfɑː.ðər/: cha, bố

Granddaughter /ˈɡræn.dɔː.tər/: cháu gái (của ông bà)

Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông

Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà

Grandparent /ˈɡræn.peə.rən/: ông, bà

Grandson /ˈɡræn.sʌn/: cháu trai(của ông bà)

Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ

Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai (con của anh, chị, em)

Niece /niːs/: cháu gái (con của anh, chị, em)

Parent /ˈpeə.rənt/: cha, mẹ

Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/: anh (chị, em) ruột

Sister /ˈsɪs.tər/: chị, em gái

Son /sʌn/: con trai

Twin /twɪn/: sinh đôi

Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, bác, cậu, dượng