SIGN IN YOUR ACCOUNT TO HAVE ACCESS TO DIFFERENT FEATURES

CREATE AN ACCOUNT FORGOT YOUR PASSWORD?

FORGOT YOUR DETAILS?

AAH, WAIT, I REMEMBER NOW!

CREATE ACCOUNT

ALREADY HAVE AN ACCOUNT?
HOTLINE: 098.988.0615
EMAIL: info@vietchild.vn
  • SIGN UP
  • LOGIN

Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

VIETCHILD CENTER - TRUNG TÂM TIẾNG ANH TRẺ EM ĐI ĐẦU VỀ NUÔI DƯỠNG TÌNH YÊU HỌC TẬP

HOTLINE: 098.988.0615
Email: info@gmail.com

VIETCHILD ENGLISH CENTER
Cơ sở 1: Số 3, đường 2.2, khu đô thị Gamuda Garden, Hoàng Mai, Hà nội <br> Cơ sở 2: Số 11, LeParc, Công viên Yên Sở, Hoàng Mai, Hà nội

Open in Google Maps
  • VỀ VIETCHILD
    • Giới thiệu chung
    • Quy trình đăng ký
    • Tuyển dụng
  • VIETCHILD ONLINE
    • Free Online Cambridge YLE Tests
    • Luyện Nghe-Nói-Đọc-Viết
    • JOLLY PHONICS
      • SAVING PRINCESS JOLLY KIDS
      • SAVING PRINCESS JOLLY ELEMENTARY
  • CHƯƠNG TRÌNH HỌC
    • Jolly Phonics
    • Tiếng Anh mẫu giáo
    • Tiếng Anh thiếu nhi
    • Tiếng Anh thiếu niên
  • NGOẠI KHÓA
  • LUYỆN THI TIẾNG ANH
    • Luyện thi Cambrige Starters
    • Luyện thi Cambridge Movers
    • Luyện thi Cambridge Flyers
    • Luyện thi Toefl Primary
    • Luyện thi Toefl Junior
    • Luyện thi ViOlympic
  • GÓC TƯ VẤN
    • Tích điểm đổi quà
    • Kinh nghiệm dạy tiếng Anh
    • Bên con mỗi ngày
    • Mỗi đứa trẻ là 1 thiên tài
    • Tin tức – Sự kiện
  • LIÊN HỆ
14/11/2016 / Published in Grammar A-Z.

TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Trạng từ là một trong số 4 loại từ trong Tiếng Anh. Đây cũng là một trong những nội dung ngữ pháp cơ bản và rất quan trọng mà trẻ cần nắm chắc trong chương trình Tiếng Anh tiểu học. Hãy cùng bé khám phá bài viết dưới đây để hiểu rõ nội dung ngữ pháp này nhé!

23-sua

  • Khái niệm: Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa, có một số trường hợp mà trạng từ đứng cuối câu.
  • Phân loại trạng từ: Về cơ bản, Trạng từ trong tiếng Anh được chia thành những loại sau:
  • Trạng từ chỉ cách thức: Diễn tả cách thức một hành động được thực hiện như thế nào? dùng để trả lời các câu hỏi với How? Ví dụ: She speaks English well
  • Trạng từ chỉ thời gian: Diễn tả thời gian hành động được thực hiện, dùng để trả lời với câu hỏi WHEN? (Khi nào?). Ví dụ: My mother recently baked a pie
  • Trạng từ chỉ tần suất: Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động, dùng trả lời câu hỏi HOW OFTEN? và được đặt sau động từ “to be” hoặc trước động từ chính. Ví dụ: Shphie usually goes to school on foot
  • Trạng từ chỉ nơi chốn: Diễn tả hành động diễn tả nơi nào, ở đâu hoặc gần xa thế nào, dùng để trả lời cho câu hỏi WHERE? Ví dụ: The children played outside
  • Trạng từ chỉ số lượng: Diễn tả số lượng (ít hoặc nhiều, một, hai … lần…) Ví dụ: The champion has won the prize twice.
  • Trạng từ chỉ mức độ: Diễn tả mức độ, cho biết hành động diễn ra ở mức độ nào, thường các trạng từ này được đứng trước các tính từ hay một trạng từ khác hơn là dùng với động từ. Ví dụ: He will definitely say no if you ask him about going to the party
  • Trạng từ nghi vấn: Là những trạng từ đứng đầu câu dùng để hỏi, gồm: When, where, why, how. Ví dụ: When are you going to take it?
  • Vị trí của trạng từ: Trạng từ có những vị trí sau:
  • Trước động từ thường
  • Giữa trợ động từ và động từ thường
  • Sau “to be/seem/look”… và trước tính từ: “tobe/feel/look”… + adv + adj
  • Sau “too”: V (thường) + too + adv
  • Trước “enough”: V + adv + enough
  • Trong cấu trúc so… that: V + so + adv + that
  • Đứng cuối câu
  • Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu, hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy

 

  • Một số bài tập tiếng Anh cho trẻ về Trạng từ

 

  1. Complete the following sentences using appropriate verbs or adverbs.
  2. I saw him ……………………..
  3. a) yesterday                   b) tomorrow
  4. I ……………………. your father tomorrow.
  5. a) see                            b) am seeing
  6. My plane …………………… tomorrow.
  7. a) leaves                       b) left
  8. I haven’t seen her …………………….. Monday.
  9. a) since                             b) for
  10. I went there ………………………..
  11. a) yesterday                       b) tomorrow
  12. I saw him …………………….. morning.
  13. a) in yesterday                          b) yesterday
  14. I haven’t seen her …………………….
  15. a) yesterday                               b) today
  16. I haven’t seen her since ……………………….
  17. a) yesterday                        b) tomorrow
  18. I ……………………. it first thing tomorrow.
  19. a) will do                   b) did                    c) do
  20. I am seeing him ………………………….. morning.
  21. a) tomorrow                              b) today
  22. I might see her ………………………..
  23. a) tomorrow                           b) yesterday

Answers

  1. I saw him yesterday.
  2. I am seeing your father tomorrow.
  3. My plane leaves tomorrow.
  4. I haven’t seen her since Monday.
  5. I went there yesterday.
  6. I saw him yesterday morning.
  7. I haven’t seen her today.
  8. I haven’t seen her since yesterday.
  9. I will do it first thing tomorrow.
  10. I am seeing him tomorrow morning.
  11. I might see her tomorrow.
  12. Arrange the words to make sentences. Place time expressions at the end of the sentence.
  13. haven’t / recently / seen / I / him.
  14. I’ll / you / see / soon.
  15. afterwards / met / at the pub / him / we.
  16. help / immediately / I / need.
  17. was / arrogant / he / then / very.
  18. ? / now / are / where / you.
  19. ? / to go / where / you / do / want / today.
  20. ? / do / yesterday / did / you / what.
  21. as soon as possible / you / him / the truth / tell / should.
  22. hasn’t won / lately / my team.

Answers

  1. haven’t / recently / seen / I / him – I haven’t seen him recently.
  2. I’ll / you / see / soon – I’ll see you soon.
  3. afterwards / met / at the pub / him / we – We met him at the pub afterwards.
  4. help / immediately / I / need – I need help immediately.
  5. was / arrogant / he / then / very – He was very arrogant then.
  6. ? / now / are / where / you – Where are you now?
  7. ? / to go / where / you / do / want / today – Where do you want to go today?
  8. ? / do / yesterday / did / you / what – What did you do yesterday?
  9. as soon as possible / you / him / the truth / tell / should – You should tell him the truth as soon as possible.
  10. hasn’t won / lately / my team – My team hasn’t won lately.

III. Please, choose the correct adverb to match the sentence.

a.still

b.finally

c.yet

d.recently

e.soon

f.just

g.already

  1. ____) Ahmed has ________ finished his university exams.
  2. ____) I have not ________ completed the assignment.
  3. ____) Can we ________ stay on the mountain range for a few more hours.
  4. ____) Jin Xiu ________ wants to go visit her family in China.
  5. ____) Ahcene is ________ working at his new job as a connoisseur.
  6. ____) Several scientists have ________ discovered the cure for alzheimer’s.
  7. ____)Tahar will ________ visit his home country in Algeria.

Please, choose the correct adverb in the sentence.

  1. I am going to bed ________ tonight.
  2. early                    b. tomorrow                c. yesterday
  3. Rebecca had to eat dinner ________ because of her busy schedule.
  4. late                        b. then                     c. now
  5. I have been eating too much fats and refined sugars ________.
  6. now                        b. lately                     c. today
  7. Shusi has to go to the market ________ and buy some ingredients.
  8.  tomorrow                b. tonight                c. today
  9. Tsi came to class late ________. She missed the train.
  10. then                        b. yesterday              c. early
  11. Endang is visiting her family _______.
  12. tonight                     b. lately              c. then

Hãy cùng bé tiếp tục đón chờ các bài viết tiếp theo của Vietchild để tìm hiểu và thành thạo thêm các loại từ, các nội dung ngữ pháp khác trong Tiếng Anh nhé!

What you can read next

BÀI TẬP TIẾNG ANH TRẺ EM VỀ ĐỘNG TỪ
BÀI TẬP TIẾNG ANH TRẺ EM VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
BÀI TẬP TIẾNG ANH TRẺ EM VỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

SỰ KIỆN SẮP TỚI

No upcoming events

LIKE Facebook Vietchild Nhé

LIKE Facebook Vietchild Nhé
  • GET SOCIAL
Hệ thống trung tâm Anh ngữ trẻ em VietChild

© All rights reserved. 2012-2017 VietChild English Center

TOP Call Now Button