Trong tháng 3 yêu thương này, Vietchild xin gửi tặng lời chúc tốt đẹp nhất đến một nửa phái đẹp trên thế giới.
Đặc biệt, Vietchild mong muốn gửi gắm thật nhiều yêu thương đến các Mẹ đã luôn đồng hành cùng Thầy Cô trên lộ trình học tập của các Con tại Vietchild.
Nhân dịp tuần lễ yêu thương 8/3, các Con còn chờ gì nữa mà không học ngay từ vựng thuộc chủ đề chào mừng Quốc tế Phụ nữ nào! Các Con hãy sử dụng từ vựng Vietchild hướng dẫn dưới đây để chuẩn bị những món quà ý nghĩa nhất dành tặng Mẹ, Bà, Chị, Bạn nữ của mình nhé!
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ về những người Phụ nữ trong gia đình
Cùng Vietchild liệt kê những “bóng hồng” xinh đẹp trong đại gia đình nhé!
– Aunt /ˈʌŋ.kəl/: cô, dì
– Daughter /ˈdɑː.t̬ɚ/: con gái
– Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/: bà
– Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: cháu gái
– Mother /ˈmʌð.ɚ/ hoặc Mom /mɒm/: mẹ
– Niece /niːs/: cháu gái
– Younger sister /jʌŋɚ ˈsɪs.tɚ/: em gái
– Older sister /əʊldɚ ˈsɪs.tɚ/: chị gái
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ về vẻ đẹp của người Phụ nữ
Các Bé cùng ghi lại các tính từ dưới đây để miêu tả về Mẹ, Bà và Chị của mình nhé!
– Lovely /ˈlʌv.li/: Đáng yêu
– Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/: Đẹp
– Faithful /ˈfeɪθ.fəl/: Thủy chung
– Attractive /əˈtræk.tɪv/: Lôi cuốn, hấp dẫn
– Painstaking /ˈpeɪnzˌteɪ.kɪŋ/: Chịu khó
– Compliant /kəmˈplaɪ.ənt/: Mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng
– Sacrificial /ˌsæk.rɪˈfɪʃ.əl/: Hi sinh
– Adorable /əˈdɔː.rə.bəl/: Yêu kiều, đáng yêu
– Resilient /rɪˈzɪl.i.ənt/: Kiên cường
– Industrious /ɪnˈdʌs.tri.əs/: Cần cù
– Resourceful /rɪˈzɔː.sfəl/: Tháo vát
– Benevolent /bəˈnev.əl.ənt/: Nhân ái
– Elegance /ˈel.ə.ɡəns/: Yêu kiều, duyên dáng
– Capable /ˈkeɪ.pə.bəl/: Đảm đang
– Virtuous /ˈvɜː.tʃu.əs/: Đức hạnh
– Smoothing /suːðɪŋ/: Nhẹ nhàng, dịu dàng
– Tidy /ˈtaɪ.di/: Ngăn nắp, gọn gàng
– Sensitive /ˈsen.sɪ.tɪv/: Nhạy cảm
– Thrifty /θrɪft/: Tằn tiện, tiết kiệm
– Graceful /ɡreɪs/: Duyên dáng, yêu kiều
– Skillful /skɪl/: khéo léo
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ khác liên quan đến người Phụ nữ
Cùng học một số cụm từ chỉ hoạt động, vai trò của các Mẹ, Bà, Chị trong cuộc sống hàng ngày nhé!
– Female /ˈfiːmeɪl/ : Giới tính nữ
– Go shopping : Đi mua sắm
– Go out with her friends : Đi chơi cùng những người bạn
– Prepare meals for her family : Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình
– Role /rəʊl/ : Vai trò
– Take care of her children : Chăm sóc những đứa con của cô ấy
– Visit her parents: Thăm bố mẹ
– Work to get money:Đi làm kiếm tiền
– Equal status /ˈiːkwəl ˈsteɪtəs/ : Địa vị bình đẳng
– Equal Rights /ˈiːkwəl raɪt/ : Quyền bình đẳng
– Unequal /ʌnˈiːkwəl/ : Bất bình đẳng
– Female Headed Households : Các hộ gia đình có chủ hộ là nữ
– Feminism /ˈfemənɪzəm/ : Chủ nghĩa nữ quyền
– Women’s Rights : Quyền phụ nữ
– Violence Against Women : Bạo hành phụ nữ
– International Women’s day: Ngày Quốc tế Phụ nữ
– Clean the house : Dọn dẹp nhà cửa
Bé hãy Like fanpage Vietchild Center và Join Group Bé thông minh Vietchild để học thêm nhiều từ vựng theo chủ đề nữa nhé!