Ở lần trước, các bé đã được luyện tập thành thạo cách dùng và dạng của động từ ở thì hiện tại đơn. Lần này, chúng ta sẽ cùng đến với thì thứ hai trong Tiếng Anh – thì hiện tại tiếp diễn. Các bé hãy cùng làm một số bài tập cơ bản nhưng rất bổ ích ngay sau đây nhé!
I/ Add the –ing.
1. camp ______________
2. swim ______________
3. travel______________
4. walk ______________
5. have ______________
6. write ______________
7. cook ______________
8. shop ______________
II/ Complete the sentences.
1. His dad and brother ________(cycle) to the shops.
2. We __________ (not travel) in Japan.
3. I __________ (sunbathe) on the beach.
4. She __________ (not watch) TV.
5. They __________ (not swim) in the sea.
6. Sue __________ (stay) at home today.
III/ Write the questions and the short answers.
1. your dad / work / today /?
_____________________________
Yes, _________________________
2. you / have a good time / on holiday / ?
_____________________________
Yes, _________________________
3. your mum / cook dinner / now / ?
_____________________________
Yes, _________________________
4. your friends / play football / ?
_____________________________
Yes, _________________________
IV/ Complete the dialogues.
1. a. I´m going on holiday.
b. Where ______________ ?
2. a. He´s cooking dinner.
b. What ______________ ?
3. a. My sister is going to England.
b. Who ______________ ?
4. a. We aren´t staying in a hotel.
b. Where ______________ ?
V/ Present continuous.
1. I ___________ (watch) a reality show on TV.
2. My favourite team ___________ (win)!
3. Someone ___________ (swim) in the sea.
4. Two people ___________ (cook) dinner on the beach.
5. We ___________ (not watch) a soap opera.
6. I ___________ (not do) my homework.
7. Mum ___________ (read) a magazine.
8. My brother ___________ (not listen) to the radio.
9. Dad ___________ (not cook) dinner.
10. Tara ___________ (talk) by phone.
11. Joe ___________ (play) on the computer.
12. Who ___________(watch) TV?
13. Tina ___________ (do) grammar exercises.
14. I ___________ (eat) a pizza.
15. We ___________ (sit) in the classroom.
16. I ___________ (not write) an email.
17. Amy ___________ (not go) to school today.
18. We ___________ (not have) fun today.
19. My team ___________ (not win) the match.
20. My parents ___________ (drive) to work now.
21. ___________ they ___________ (read) magazines? Yes, they are.
22. ___________ you ___________ (learn) English? Yes I am.
23. ___________ Helen ___________ (write) a letter? No, she isn´t.
24. ___________ Sarah ___________ (play) the guitar? Yes, she is.
25. We ___________ (not play) basketball.
Các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh thật là đơn giản phải không các bé? Hãy tiếp tục rèn luyện ngữ pháp Tiếng Anh của mình với các bài tập ngữ pháp Tiếng Anh rất bổ ích của Vietchild nhé!